Phụ lục III
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI, MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN
HÀNH CHÍNH VÀ BẢN SAO VĂN BẢN
(Kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ)
I. BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN HÀNH CHÍNH VÀ BẢN SAO VĂN BẢN
STT |
Tên loại văn bản hành chính |
Chữ viết tắt |
1. |
Nghị quyết (cá biệt) |
NQ |
2. |
Quyết định (cá biệt) |
QĐ |
3. |
Chỉ thi |
CT |
4. |
Quy chế |
QC |
5. |
Quy định |
QyĐ |
6. |
Thông cáo |
TC |
7. |
Thông báo |
TB |
8. |
Hướng dẫn |
HD |
9. |
Chương trình |
CTr |
10. |
Kế hoạch |
KH |
11. |
Phương án |
PA |
12. |
Đề án |
ĐA |
13. |
Dự án |
DA |
14. |
Báo cáo |
BC |
15. |
Biên bản |
BB |
16. |
Tờ trình |
TTr |
17. |
Hợp đồng |
HĐ |
18. |
Công điện |
CĐ |
19. |
Bản ghi nhớ |
BGN |
20. |
Bản thỏa thuận |
BTT |
21. |
Giấy ủy quyền |
GUQ |
22. |
Giấy mời |
GM |
23. |
Giấy giới thiệu |
GGT |
24. |
Giấy nghỉ phép |
GNP |
25. |
Phiếu gửi |
PG |
26. |
Phiếu chuyển |
PC |
27. |
Phiếu báo |
PB |
|
Bản sao văn bản |
|
1. |
Bản sao y |
SY |
2. |
Bản trích sao |
TrS |
3. |
Bản sao lục |
SL |
II. MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN HÀNH CHÍNH, PHỤ LỤC VÀ BẢN SAO VĂN BẢN
1. Mẫu trình bày văn bản hành chính |
|
Mẫu 1.1 |
Nghị quyết (cá biệt) |
Mẫu 1.2 |
Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp |
Mẫu 1.3 |
Quyết định (cá biệt) quy định gián tiếp |
Mẫu 1.4 |
Văn bản có tên loại |
Mẫu 1.5 |
Công văn |
Mẫu 1.6 |
Công điện |
Mẫu 1.7 |
Giấy mời |
Mẫu 1.8 |
Giấy giới thiệu |
Mẫu 1.9 |
Biên bản |
Mẫu 1.10 |
Giấy nghỉ phép |
2. Mẫu trình bày phụ lục văn bản |
|
Mẫu 2.1 |
Phụ lục văn bản hành chính giấy |
Mẫu 2.2 |
Phụ lục văn bản hành chính điện tử |
3. Mẫu trình bày bản sao văn bản |
|
Mẫu 3.1 |
Bản sao sang định dạng giấy |
Mẫu 3.2 |
Bản sao sang định dạng điện tử |
- VIẾT HOA TRONG VĂN BẢN HÀNH CHÍNH (19.08.2020)
- THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY BẢN SAO VĂN BẢN (19.08.2020)
- THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN HÀNH CHÍNH (19.08.2020)